Đối với giá vật liệu xây dựng trong nước trong năm 2020 cơ bản biến động theo các lần điều chỉnh giá tại các nhà máy sản xuất thép xây dựng trong nước. Vậy mức tăng giảm của các loại vật liệu này diễn ra như thế nào ? Dưới đây là bảng giá vật liệu mới nhất mà Xây Dựng Nhà Sài Gòn đã tổng hợp lại để bạn có thể tham khảo:
1. Báo giá gạch lát xây dựng
Cập nhật bảng báo giá gạch lát năm 2020 mới nhất và chi tiết nhất. bảng báo giá gạch lát nền năm 2024 có sự chênh lệch khác nhau về kích thước, thương hiệu sản phẩm. Cùng tham khảo bảng báo giá chi tiết nhất dưới đây nhé.
Báo giá gạch lát nền và ốp tường PRIME 2024 mới nhất
Với mục đích cung cấp gạch cho tất cả các đối tượng khách hàng từ bình dân cho tới cao cấp nên giá gạch Prime cũng có sự khác biệt giữa các kích thước và công năng sử dụng.
Gạch lát nền kích thước nhỏ (25×25, 30x30cm) và trung bình (40×40, 50x50cm) có mức giá từ 80.000 – 150.000 VNĐ/m².
Gạch lát nền kích thước lớn (60×60, 80x80cm) giá dao động từ 200.000 – 350.000 VNĐ/m².
Gạch ốp tường (30×45, 30x60cm) có giá từ 80.000 – 170.000 VNĐ/m².
Tham khảo bảng báo giá một số loại gạch lát nền khác năm 2020
CODE | FULL NAME | PRICE RANGE / M2 | TYPE |
ỐP 30 X 60 VIỆT NAM | Gạch ốp tường 30×60 VN | 160,000 – 250,000 | Ceramic |
ỐP 30 X 60 ẤN ĐỘ | Gạch ốp tường 30×60 Ấn Độ | 350,000 – 400,000 | Ceramic |
ỐP 30 X 60 TRUNG QUỐC | Gạch ốp tường 30×60 TQ | 250,000 – 300,000 | Ceramic |
ỐP 30 X 80 VIỆT NAM | Gạch ốp tường 30×80 VN | 250,000 – 300,000 | Ceramic |
ỐP 30 X 80 TRUNG QUỐC | Gạch ốp tường 30×80 TQ | 350,000 – 400,000 | Porcelain |
NỀN 60 X 60 VIỆT NAM MEN | Gạch lát nền 60×60 Ceramic VN | 140,000 – 150,000 | Ceramic |
NỀN 60 X 60 VIỆT NAM BKTP | Gạch lát nền 60×60 Bóng kiếng toàn phần VN | 180,000 – 250,000 | Porcelain |
NỀN 60 X 60 TRUNG QUỐC 2 DA | Gạch lát nền 60×60 bóng kiếng 2 da TQ | 160,000 – 190,000 | Porcelain |
NỀN 60 X 60 TRUNG QUỐC BKTP | Gạch lát nền 60×60 bóng kiếng toàn phần TQ | 250,000 – 300,000 | Porcelain |
NỀN 80 X 80 VIỆT NAM BKTP | Gạch lát nền 80×80 Bóng kiếng toàn phần VN | 270,000 – 370,000 | Porcelain |
NỀN 80 X 80 TRUNG QUỐC 2 DA | Gạch lát nền 80×80 Bóng kiếng 2 da TQ | 240,000 – 270,000 | Porcelain |
NỀN 80 X 80 TRUNG QUỐC BKTP | Gạch lát nền 80×80 Bóng kiếng toàn phần TQ | 270,000 – 370,000 | Porcelain |
NỀN 80 X 80 TRUNG QUỐC VI TINH | Gạch lát nền 80×80 vi tinh TQ | 550,000 – 2,000,000 | Porcelain |
NỀN 60X60 GRANITE | Gạch granite 60×60 | 350,000 – 600,000 | Porcelain |
NỀN 60X120 GRANITE | Gạch granite 60×120 | 650,000 – 1,200,000 | Porcelain |
SÂN VƯỜN 30X30 | Gạch lát sân 30×30 granite | 150,000 – 350,000 | Porcelain |
MOSAIC | Gạch mosaic | 800,0000 – 2,000,000 | Glass, natural stone |
TRANH 3D | Gạch tranh 3D TQ | 2,700,000 – 3,700,000 | Hi-thick crystal |
NGOẠI THẤT | Gạch ngoại thất TQ | 600,000 – 1,200,000 | Porcelain |
GỖ 15 X 60 | Gạch giả gỗ 15×60 | 230,000 – 270,000 | Porcelain |
GỖ 15 X 80 | Gạch giả gỗ 15×80 | 270,000 – 350,000 | Porcelain |
GỖ 20 X 90 | Gạch giả gỗ 20×90 | 350,000 – 500,000 | Porcelain |
GỖ 20 X 100 | Gạch giả gỗ 20×100 | 500,000 – 700,000 | Porcelain |
GỖ 20 X 120 | Gạch giả gỗ 20×120 | 600,000 – 900,000 | Porcelain |
LỤC GIÁC | Gạch lục giác | 400,000 – 750,000 | Porcelain |
THẺ | Gạch thẻ ốp tường | 400,000 – 500,000 | Ceramic |
Hiện nay trên thị trường có đa dạng về mẫu mã gạch lát nền và gạch ốp tường khác nhau, giá thành của mỗi loại sản phẩm, mỗi thương hiệu gạch lát có sự chênh lệch khác nhau. Trong đó gạch ốp lát Đồng Tâm, gạch ốp lát Prime… vẫn được ưa chuộng bởi tính bền đẹp, và giá thành tương đối vừa phải.
2. Báo giá sắt thép xây dựng
Sắt thép là một trong những loại vật liệu xây dựng có giá thành tương đối cao. Báo giá sắt thép năm 2020, cập nhật liên tục, chính xác giúp người tiêu dùng, các chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng có thể nắm chính xác giá sắt thép từ đó đưa ra những hạch toán xây dựng thích hợp nhất.
Giá sắt thép ở quý 1 năm 2020 đang tăng ở mức cao so với nhiều năm trở lại đây, mà nguyên nhân chính là do giá nguyên liệu nhập khẩu từ Trung Quốc đang tăng cao.
Hiện nay, vật liệu xây dựng sắt thép được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam là sắt thép Thái Nguyên, Công ty Thép Việt – Úc, Thép Hòa Phát, Việt – Hàn, Việt – Nhật… với giá bán ở mức khoảng từ 11.300 – 14.500 đồng/kg (giá giao tại nhà máy, chưa bao gồm 10% thuế VAT, chiết khấu bán hàng). Xem chi tiết bảng giá các loại sắt thép chi tiết nhất ở bên dưới:
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Nhật
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Pomina
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Hòa Phát
Bên cạnh việc sử dụng sắt thép cây, thì hiện nay có thêm nhu cầu sử dụng thép tấm để lót nền chống sụt lún trong ngành xây dựng dân dụng.
Báo giá sắt thép xây dựng Bình Dương (Click vào đường link) cập nhật mới nhất 2020, dành cho những ai đang tham khảo giá sắt thép xây dựng, xà gồ, tôn lợp… của các đơn vị sản xuất sản phẩm chính hãng trên thị trường khu vực Bình Dương theo cập nhật của sắt thép SDT. Đơn vị SDT Bình Dương cam kết hàng chính hãng, đầy đủ chủng loại, mẫu mã, kích thước lớn nhỏ.
3 . Báo giá cát xây dựng
Các loại cát xây dựng hiện nay có nhiều loại khác nhau, tùy vào chất lượng của từng loại cát xây dựng, tùy vào từng đơn vị phân phối cát xây dựng mà giá thành các loại cát sẽ có sự chênh lệch khác nhau.
Giá cát vàng, cát đen trong năm nay có chút biến động so với các năm trước, dao động từ 65.000 – 205.000 đồng/m3, còn đối với loại đá đổ bê tông giá dao động từ 210.000 – 260.000 đồng/m3.
Xem bảng báo giá cát xây dựng 2021 chi tiết nhất:
4. Báo giá đá xây dựng
Báo giá đá xây dựng được cập nhật liên tục trong 24h. So với các năm trước, giá đá xây dựng năm 2021 không có biến chuyển nhiều, tạo sự thuận lợi cho các chủ đầu tư xây dựng, nhà thầu xây dựng. Tùy theo kích thước, chất lượng đá, giá đá mi bụi có giá 225.000 Vnđ.
Bảng báo giá đá xây dựng 2021 chi tiết nhất:
5. Báo giá xi măng
Xi măng là một trong những loại vật liệu xây dựng có đóng góp vô cùng quan trọng, góp phần tạo nên các công trình dân dụng, công trình công cộng mang quy mô lớn. Giá xi măng 2021 ở trong nước có mức giá từ 70.000đ/bao – 80.000đ/bao.
Hiện giá bán trung bình của loại xi măng bao PCB30 là 1,18 triệu đồng/tấn, loại PCB40 là 1,34 triệu đồng/tấn. Dự báo trong thời gian tiếp theo giá xi măng khó có thể tăng mặc dù nhu cầu tăng cao.
Trong đó các loại xy măng được sử dụng nhiều nhất như: Xi măng Nghi Sơn, Xi măng Bỉm Sơn, Xi măng The Vissai, Xi măng Vinaconex Yên Bình… Ngành sản xuất xi măng ở Việt Nam trung bình 1 năm sản xất trên 60 triệu tấn.
Bảng báo giá xi măng 2021 mới nhất:
Trên đây là tổng hợp những thông tin liên quan đến bảng giá vật liệu xây dựng 2021mà chúng tôi đã tổng hợp lại để bạn đọc có thể tham khảo. Nắm rõ bảng báo giá vật liệu xây dựng sẽ tạo cơ sở cho các chủ đầu tư, các tổ chức và cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Trong bài viết tiếp theo, chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin liên quan đến báo giá sửa chữa nhà 2021 bạn nhớ chú ý theo dõi nhé !
Tag: bảng báo giá gạch lát nền,báo giá sửa chữa nhà,giá gạch lát nền,ốp lát